-gold # - # là số tiền
-lumber # - # là số gỗ
-int # - # là chỉ số Intelligent
-agi # - # là chỉ số agility
-str # - # là chỉ số strength
-lvl # - # là level (cấp độ )
-hp # - # số HP (máu)
-mp # - # số MP (mana)
-ms # - # movement speed (tốc độ chạy)
-additem # - # là số tới 1 - 100 cho random item
-invul - bất tử
-vul - tắt bất tử
-kill - giết unit mà bạn chọn
-destroy - xóa unit ra khỏi game
-invis - làm cho unit tàng hình
-vis - tắt tàng hình
-mana - bất tử mana
-nomana -tắt bất tử mana
-revive - hối sinh hero
-pathoff - mở "đi xuyên qua các chướng ngại vật"
-pathon - tắt "đi xuyên qua các chướng ngại vậ"
-owner <red/blue/teal/purple/yellow/orange/green/pink/gray/lb/dg/brown/passive/hostile> - chỉnh unit đó thuộc về ai, ví dụ: -owner blue (unit đó sẽ thuộc về player blue)
-nocd - chơi skill liên tục
-cdon - tắt chơi skill liên tục
-mh - mở hack map
-mhoff - tắt hack map
-addhp ## - ## là số HP bạn muốn thêm vào, ví dụ: -addhp 5000 (thì HP của bạn sẽđược cộng thêm 5000)
-unitid - Xem unit Rawcode sẽ dùng trong lệnh -spawn
-itemid - Xem item Rawcode ởô item thứ nhất sẽ dùng trong lệnh -spawn
-setname <tên> - đổi thành tên khác
-size # - # là kích thước của unit
-copy - Copy thêm 1 unit giống y trang unit ban đầu (nhấp vào unit muốn copy rối ấn -copy)
-tele - Dịch chuyển tức thời của Songoku =)) (ấn -tele rối ấn P rồi chọn nơi mà mình muốn bay đến)
-notele - Tắt dịch chuyển tức thời
-autoh # - # là lượng hp sẽ hồi phục trong 1 giây, ví dụ: -autoh 500 (thì hp sẽ tựđộng hồi phục 500hp/s)
-autohoff - Tắt hồi phục máu / giây
-spawn #### - #### là rawcode luôn có 4 kí tự, sử dụng unitid , itemid để lấy rawcode, rồi sử dụng lệnh -spawn
-add #### - #### là rawcode cũng có 4 kí tự , dùng để add ability cho hero.
-remove #### - xóa ability của hero bằng rawcode
-stop - làm cho unit đó không điều khiển được
-resume - làm cho unit đó trở về bình thường
-locktrade - khóa chếđộ chuyển tiền
-unlocktrade - mở chếđộ chuyển tiền
-kick ## <tin nhắn> - kick người chơi khác, ví dụ: -kick 01 fuck you (thì nó sẽ kick player màu xanh rồi gửi tới tin nhắn là fuck you) (xem code player ở dưới )
-cheaton ## - Mở cheat cho người chơi khác , ví dụ: -cheaton 01 (bạn cho player màu xanh sử dụng cheat)
-cheatoff ## - tắt cheat cho người chơi khác, giống ví dụ trên nhưng cái này là tắt không cho cheat .
-act <string> - dùng để thay đổi lệnh activate . ví dụ: bạn đang có lệnh activate cheat là -123 sau đó bạn dùng lệnh -act fuckyou thì lệnh activate cheat sẽ là -fuckyou
-clear - xóa hết các tin nhắn hiện trên màn hình
-share ## - # là code player dùng để share unit, điều khiển unit người khác
-unshare ## - tắt share unit
Code player: Red = 00, Blue = 01, Teal =02, Purple = 03, Yellow = 04, Orange = 05, Green = 06, Pink = 07, Gray = 08, Light Blue(lb) = 09, Dark Green(dg) = 10, Brown = 11